Home / Thủ Thuật / điểm chuẩn đại học 2020 bách khoa Điểm Chuẩn Đại Học 2020 Bách Khoa 20/02/2022 webocalendar.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của những trường nhanh nhất, rất đầy đủ nhất.Điểm chuẩn chỉnh Trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG TP.HCM**Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn chỉnh và điểm ưu tiên (nếu có).Tham khảo không thiếu thốn thông tin trường mã ngành của trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn chỉnh xác điền vào hồ sơ đk vào trường Đại học. Điểm chuẩn chỉnh vào ngôi trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG thành phố hồ chí minh như sau:Hệ thiết yếu quy quy mô đại tràNgành/ đội ngànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Kết trái thi THPTKết quả thi nhận xét năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểm thi đánh giá năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểm thi review năng lực- khoa học Máy tính- Kỹ thuật máy tính- 25,75- 25- 977- 9282827,259278982827,35974940- nghệ thuật Điện- chuyên môn Điện tử - Viễn thông- kỹ thuật Điều khiển và auto hóa2487526,7573625,60837- chuyên môn Cơ khí- chuyên môn Cơ điện tử23,50851262770084924,5026,75805919- chuyên môn Dệt- công nghệ Dệt May2178723,570222706- nghệ thuật Hóa học- technology Thực phẩm- công nghệ Sinh học23.7591926,7585326,30907- kỹ thuật Xây dựng- chuyên môn Xây dựng công trình giao thông- nghệ thuật Xây dựng công trình xây dựng thủy- nghệ thuật Xây dựng dự án công trình biển- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng21,257382470022,40700Kiến trúc19,75-24,576225,25888- nghệ thuật Địa chất- kỹ thuật Dầu khí2176023,7570422708Quản lý Công nghiệp23,7589226,582025,25884- nghệ thuật Môi trường- thống trị Tài nguyên và Môi trường2181324,2570224797- Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp- Logistics và cai quản chuỗi Cung ứng24,5094827,2590626,80945Kỹ thuật vật liệu19,757202370022,60707Kỹ thuật Trắc địa - bạn dạng đồ19,507202470022,40700Công nghệ Kỹ thuật vật tư Xây dựng19,507202470022,40700Vật lý Kỹ thuật21,5080425,570225,30831Cơ Kỹ thuật22,5079225,570324,30752Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)2279425,2571523748Bảo chăm sóc Công nghiệp1969021,2570022700Kỹ thuật Ô tô2588727,583726,50893Kỹ thuật Tàu thủy2386826,580225868Kỹ thuật mặt hàng không2386826,580225868Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiếnNgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Kết trái thi THPTKết quả thi review năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểmthi reviews năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểmthi đánh giá năng lựcKhoa học máy tính (CLC)24,7594227,2592628972Kỹ thuật vật dụng tính(CLC)2488026,2585527,35937Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)207572370324,75797Kỹ thuật Cơ khí(CLC)2179123.2571124,50822Kỹ thuật Cơ năng lượng điện tử(CLC)23,7589526.2572626,60891Kỹ thuật cơ điện tử - siêng ngành Robot (CLC)24,2573626865Kỹ thuật Hóa học(CLC)22,2584625,574325,40839Công nghệ Thực phẩm(CLC)21,508542579025,70880Kỹ thuật Xây dựng1822,30700Kỹ thuật Dầu khí(CLC)187002172722721Quản lý Công nghiệp(CLC)2079023,7570724,50802Kỹ thuật môi trường thiên nhiên (CLC)2173622,50700Quản lý Tài nguyên với Môi trường(CLC)187002473622,50700Kỹ thuật ô tô2226871Kỹ thuật Xây dựng công trình Giao thông-22,30700- Kỹ thuật công trình xây dựng Xây dựng- công trình xây dựng giao thông(CLC)70021703Công nghệ kỹ thuật ô tô(CLC)83925,75751Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng(CLC)2689726,25953Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh)(CLC)2370424,50826Kỹ thuật hàng không(CLC)24.2579725,50876Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật(CLC)2479126,75907Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)22799Cơ chuyên môn - CLC tăng cường tiếng Nhật22,80752Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có đưa ra quyết định chọn trường nào mang lại giấc mơ của bạn.